CHANHPHU.COM
CHANHPHU.COMWelcome to CHANHPHU.COM
TỪ NGỮ QUỐC GIA THÔNG DỤNG TRƯỚC 1975 | Page 5
| HỒNG THẬP TỰ | Hồng Thập Tự Việt Nam Cộng Hòa | Hội Hồng Thập Tự Quốc-Tế: International Committee of the Red Cross (ICRC) | Xe Hồng Thập Tự (ambulance, còn gọi là xe cứu thương). VNCH có con đường "Hồng Thập Tự" trong Đô Thành Sàigòn. Bây giờ vẫn còn con đường mang tên Hồng Thập Tự ở Long Khánh. VD có cụm từ "Thập Tự", đó là Thập tự chinh (Crusades), thập tự giá (Holy Cross), thập tự quân (crusader).
| THẬP NIÊN (10 Năm) | DECADE
| CAO NIÊN | Hội Cao Niên | Người cao niên (người già, người lớn tuổi) | Elderly,
old...| Lão niên
Cước chú: hài nhi (trẻ sơ sanh, mới sanh), trẻ
em/thiếu nhi/nhi đồng, nam nhi/nữ nhi, thiếu niên, thanh niên, trung niên,
cao niên.
| NIÊN TRƯỞNG | Kính thưa Quý Niên Trưởng Nguyễn-Văn-A | Quý-vị Niên Trưởng | Quý-vị lãnh-đạo tinh-thần các tôn-giáo | Quý vị cao niên | Quý vị Trưởng-Thượng...
| BÁCH CHU NIÊN (tròn 100 năm hay 100
tuổi, 1 thế-kỷ; bách: 100; chu: tròn; niên: năm, tuổi) | Đệ Bách Chu
Niên | Đệ Nhất Bách Chu Niên (tròn 100 năm đầu) | Đệ Nhị Bách Chu Niên
(tròn 200 năm)
Mừng Đại Lễ Kỷ Niệm Bách Chu Niên...
| PHI THUYỀN KHÔNG GIAN | Spacecraft
Cước chú: Nên dùng từ "Không Gian" thay cho từ "Vũ Trụ".
| PHI TRƯỜNG, PHI CẢNG | Airport
| PHI CƠ (máy bay) | Airplane, aircraft | lên phi cơ, ra phi trường, mua vé máy bay, bán vé máy bay
| PHI ĐẠO | Runways | The airplane missed the runway (Phi cơ trượt khỏi phi đạo)
| CHỦ TỌA
| SẮC LỆNH | SẮC LUẬT | ĐẠO LUẬT | SẮC THUẾ
| SANH | KHAI SANH | GIẤY KHAI SANH | ĐI KHAI SANH
sanh đẻ, sanh nở, phóng-sanh, sát sanh, hy sanh, sanh mổ, sanh tự-nhiên, bẩm-sanh, bảo sanh viện, đản-sanh, giáng-sanh, hậu-sanh khả úy, lai sanh, tái-sanh, sơ-sanh, súc-sanh, sanh trưởng, Cha sanh mẹ đẻ, nảy sanh, phát sanh, môn sanh, tiên sanh, phục-sanh, trường-sanh, vãng-sanh, vệ-sanh (vd: Sở Vệ Sanh Saigon), học-sanh, sanh-viên, nam học-sanh (nam sanh), nữ học-sanh (nữ sanh), thí-sanh, thơ-sanh (trạng-nguyên bạch diện thơ sanh), thúc-sanh, sanh-địa, bình-sanh, sanh-hoạt, mưu sanh, phụ mẫu sở-sanh để cho phụ mẫu định (sở-sanh: sanh mình ra; phụ mẫu sở sanh: phụ mẫu sanh mình ra), sanh-ý (làm ăn, mua bán, vd: Sở Sanh-Ý Saigon, 'thuế sanh-ý' thời Pháp thuộc--> khả năng sau là thuế môn bài; thuế sanh ý tăng lên, các ông dân biểu nghĩ sao ?)
sanh ngữ chánh, sang ngữ phụ, sanh-nhựt, sanh-quán, sanh-đôi, sanh-đôi huynh-đệ, song-sanh, sanh-tố, sanh-tồn, sanh tánh (cha mẹ sanh con, trời sanh tánh), sanh sự (tánh người hay sanh sự, sanh sự cãi-vã), sanh tâm, sanh tật, sanh-tử, sanh-động, đấng sanh-thành, sanh-thời, sanh-vật, sanh-vật-học, sanh-sôi nảy-nở, sanh-sản, vô-sanh, sang-mạng, sanh-hạ (sanh-hạ được cháu trai, cháu gái), sanh-cơ lập-nghiệp, sanh-linh (một sanh linh bé nhỏ, tìm phương cứu giúp sanh-linh trong vòng trầm luân oan-nghiệt, Sanh Linh Ngày Ngày Trầm Luân), Sanh ly tử biệt, Sanh Lão Bệnh Tử, An Sanh Xã Hội...